六、整理机械 Máy hoàn thiện
6.1. 给湿机 Máy giảm chấn
6.2. 蒸化机、汽蒸机 Máy và thiết bị hấp
6.3. 蒸呢机Máy phân hủy
6.4. 起绒机 Máy nâng cao
6.5. 修毛整理机Tigeringmachines
6.6. 抛光机 Máy đánh bóng
6.7. 剪毛机 Máy cắt
6.8. 丝绒割绒机Máy cắt vải nhung và vải nhung
6.9. 磨毛机 Máy hoàn thiện da lộn
6.10. 刷布机 Máy đánh răng
6.11. 上蜡机 Máy tẩy lông
6.12. 绒毛织物整理机Máy hoàn thiện cọc
6.13. 揉布整理机 Máy đột hoàn thiện
6.14. 喷气整理机Máy hoàn thiện bằng tia khí
6.15. 轧光机Lịch
6.16. Máy đốt cháy
6.17. Máy ép con lăn
6.18. 整理熨烫机hoàn thiệnmáy ép
6.19. 针织物熨烫机Máy ủi hàng dệt kim
6 giờ 20. 袜子预定型机Máy đóng ván trước
6,21. 针织物定型机 Máy đóng máy cho hàng dệt kim
6,22. 针织物整理机Máy hoàn thiện hàng dệt kim
6,23. 窄幅织物整理机Máy hoàn thiện vải khổ hẹp
6,24. 纺织工业用打褶机Máy xếp nếp cho ngành dệt may
6,25. Máy dán thảm 地毯涂胶机
6,26. 预缩机 Máy co rút
6,27. 高温焙烘机Polyme hóa
6,28. 胶合及层压机 Máy kết hợp và cán màng
6,29. 涂层机 Máy phủ
6h30. 等离子体处理机 Máy xử lý huyết tương
6.31. 浸轧机 Máy đệm và tẩm
6,32. 植绒印花机 Máy in đàn
6,33. 洗呢机Tẩy dầu mỡmáy móc
6,34. Máy laser tạo hiệu ứng đặc biệt trên vải rộng
七、剪切、验布、量布、卷布和折布机械 Máy cắt, kiểm tra, đo lường, cán và gấp
7.1. Máy cắt nóng
7.2. 机械剪切机Máy cắt cơ khí
7.3. Máy cắt laser
7.4. 超声剪切机 Máy cắt siêu âm
7.5. 验布机 Kiểm tra máy móc
7.6. 机织物量布、卷布、折布机Máy đo, cán, gấp vải dệt thoi
7.7. 针织物量布、卷布、折布机Máy đo, cán, gấp vải dệt kim
7.8. 非织造布量布、卷布、折布机Máy đo, cán, gấp cho sản phẩm không dệt
7.9. 窄幅织物量布、卷布、折布机 Máy đo, cán, gấp cho vải khổ hẹp
Máy phụ trợ để giặt, tẩy, nhuộm, in, sấy, hoàn thiện, cán, cắt và gấp
8.1. Máy trộn màu và chất hoàn thiện, lọc màu và nhũ hóa
8.2. 染料配色系统 Nhuộm màu nhà bếp
8.3. 印花糊料准备系统Bếp màu để chuẩn bị dán in
8.4. 配色系统、助剂配制系统 Màu sắc và hóa họcphân phốihệ thống
8,5. 花筒雕刻机 Máy khắc con lăn
8.6. 圆网制网系统 Hệ thống khắc cho màn hình quay
8.7. 平网制网系统 Hệ thống tạo mẫu cho màn hình phẳng
8,8. 转移印花辅助机械 Máy phụ trợ cho in chuyển
8,9. 平网、圆网洗网机Máy làm sạch màn hình
8.10. 研磨机 Máy mài
8.11. 纤维束、丝束、毛条打包机 Máy ép va đập, kéo và mui
8.12. 缝袋与缝头机 Máy khâu túi và máy may hai đầu
8.13.整纬器 Máy duỗi sợi ngang
8.14. 绳状退捻、翻转机、剖幅机 Máy xoắn, tiện và rạch dây
8.15. 卷布、码布装置 Thiết bị cuộn và tết tóc
8.16. Thiết bị vận chuyển để giặt, tẩy, nhuộm, in, sấy khô, hoàn thiện, cán, cắt và gấp
九、洗涤、漂白、染色、印花、烘燥、整理、卷布、剪切和折布用附件 Phụ kiện giặt, tẩy, nhuộm, in, sấy, hoàn thiện, cán, cắt và gấp
9.1. Lưỡi cắt và con lăn
9.2. 染色锭、染色管和锥形管 Trục nhuộm, ống nhuộm và nón
9.3. 染色经轴 Dầm nhuộm
9.4. 针铗、布铗和针板 Ghim, kẹp Stenter và tấm ghim
9,5. Băng tải dùng cho máy sấy
9.6. 印花筛网 Màn hình in ấn
9,7. 转移印花纸 Giấy in chuyển nhiệt
9,8. 印花滚筒 Con lăn in
9,9. Đầu hộp mực in phun mực
9.10. Hộp mực in phun mực
9.11. 轧光机轧辊Bát lịch
9.12. 起绒机弹性针布Quần áo linh hoạt cho máy nâng
9.13. Lớp phủ lăn
9.14. Con lăn kéo dãn
9 giờ 15. 绳状织物开幅装置 Chất giãn nở cho vải ở dạng dây
9.16. 导布装置 Thiết bị dẫn hướng vải
9.17. Cảm biến và thiết bị đo lường trực tuyến
18/9. 卷布辊 Con lăn cuộn dây
19/9. 印花整理用衬毯 Chăn để in và hoàn thiện
9 giờ 20. 袜子定形板 Hình dạng hàng dệt kim
Thời gian đăng: 25-07-2024